Lịch trình xe Vũng Tàu đi Kiên Giang cập nhật tháng 10/2025

Bạn đang tìm lịch chạy xe Vũng Tàu đi Kiên Giang. Dưới đây là danh sách cập nhật 7 chuyến khởi hành hàng ngày trên quãng đường dài khoảng 391 km, thời gian di chuyển trung bình là 8.3 giờ với hơn 7 điểm đón và 9 điểm trả, thời gian xuất phát và cách đặt vé bởi các nhà xe uy tín hàng đầu phù hợp cho cả khách đi công việc, du lịch hoặc về quê.

Nhiều điểm đón
7
Nhiều điểm trả
9
Tuyến xe khách hàng ngày
7

Đã tải hết

Giới thiệu chung

Tuyến đường từ Vũng Tàu đi Kiên Giang cũng như ngược lại từ lâu đã trở nên quen thuộc với người dân. Giá vé khoảng 425.000 VNĐ cho một chiều, hàng ngày có khoảng 7 chuyến xe nên hành khách có thể dễ dàng đặt lịch theo nhiều khung giờ khác nhau.

Quảng đường giữa 2 trung tâm thành phố chỉ 391 km, có nhiều hãng xe phục vụ các loại xe như Limousine 24 Phòng Đôi Mới. Đang cập nhật. Limousine 24 Phòng. Giường nằm 40 chỗ. ...cho hành khách có nhiều lựa chọn hơn.

Thông tin nhanh

Bảng lịch trình

Nhà xe Giờ khởi hành Điểm đón Điểm trả Loại xe & Giá vé
Nhà xe Tư Tiến 07:00 - 19:30 Bến xe Vũng Tàu Bến Xe Rạch Sỏi

- giường nằm đôi 416.000đ/vé

- limousine 416.000đ/vé

Nhà xe Đức Thiên 17:50 - 18:20 Bến Xe Vũng Tàu Bến Xe Hà Tiên

- giường nằm 416.000đ/vé

- limousine 416.000đ/vé

Nhà xe Ngọc Diễm 05:30 - 19:50 Bến Xe Vũng Tàu Bến xe Hà Tiên

- giường nằm 312.000đ/vé

- limousine 412.000đ/vé

Nhà xe Như Ngọc 05:30 - 06:50 Bến xe Vũng Tàu Bến xe Hà Tiên

- giường nằm 315.000đ/vé

- limousine 420.000đ/vé

Lưu ý & lời khuyên

Lưu ý: Giá vé ở bảng lịch trình chỉ mang tính chất tham khảo, giá vé cụ thể có thể cao hơn tùy vào thời điểm bạn đặt vé.

  1. Giờ khởi hành có thể thay đổi vào dịp lễ, Tết – nên gọi trước xác nhận.
  2. Nên đặt vé trước 3–6 tiếng nếu đi vào giờ cao điểm.
  3. Một số xe có hỗ trợ trung chuyển nội thành Vũng Tàu hoặc Kiên Giang.

Câu hỏi thường gặp

  • plus Từ Vũng Tàu đến Kiên Giang mất bao nhiêu km?
  • Trả lời: Chiều dài quảng đường từ Vũng Tàu đến Kiên Giang mất khoảng 391 km.

  • plus Thời gian di chuyển Vũng Tàu đến Kiên Giang?
  • Trả lời: Khi di chuyển bằng xe khách thì mất trong khoảng thời gian trung bình là 8.3 giờ giữa hai địa điểm này, tuy nhiên thời gian di chuyển còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như giờ cao điểm hay điểm dừng nghỉ.

  • plus Có bao nhiêu điểm đón ở Vũng Tàu?
  • Trả lời: Có 7 điểm đón ở Vũng Tàu bao gồm một số khu vực như sau: bến xe vũng tàu, bến xe vũng tàu, xuyên mộc (ql 55), bà rịa, long hải, bà tô, xuyên mộc...

  • plus Có bao nhiêu điểm trả ở Kiên Giang?
  • Trả lời: Có 9 điểm trả ở Kiên Giang bao gồm một số khu vực như sau: bến xe rạch sỏi, chợ sao mai tân hiệp, cây xăng trần yên - thứ 11, thị trấn thứ 3, bến xe rạch sỏi, bến xe hà tiên, bến xe vĩnh thuận, bến xe rạch giá, vĩnh thuận...

  • plus Có bao nhiêu tuyến xe từ Vũng Tàu đi đến Kiên Giang?
  • Trả lời: Có tổng cộng 7 chuyến xe khách khởi hành từ Vũng Tàu đến Kiên Giang trong ngày theo các khung giờ khác nhau từ sáng sớm cho đến tối muộn...

  • plus Giá vé Vũng Tàu - Kiên Giang?
  • Trả lời: Mức giá vé trung bình cho hành trình bằng xe khách từ Vũng Tàu - Kiên Giang là khoảng 425.000 VNĐ / lượt, tuy nhiên giá vé thường dao động theo tùy mùa thấp nhất rơi và khoảng 300.000 và cao nhất là 400.000.

  • plus Các loại xe chạy từ Vũng Tàu đi Kiên Giang?
  • Trả lời: Hiện tại có nhiều loại xe khách chạy từ Vũng Tàu đến Kiên Giang bao gồm Limousine 24 Phòng Đôi Mới. Đang cập nhật. Limousine 24 Phòng. Giường nằm 40 chỗ.

  • plus Hãng xe chạy từ Vũng Tàu đến Kiên Giang?
  • Trả lời: Các hãng xe đang phục vụ hành khách tuyến đường từ Vũng Tàu đến Kiên Giang bao gồm: tư tiến, Đức thiên, ngọc diễm, như ngọc

Tóm lại

Với bảng lịch trình mà kenhvexe.com cung cấp ở trên chúng tôi hy vọng bạn đã có thông tin đầy đủ và chính xác về Vũng Tàu đi Kiên Giang. Chúc bạn có một chuyến đi thú vị và đừng quên kiểm tra lại hành trình của mình 391 km, thời gian di chuyển 8.3 giờ và giá vé trung bình của 425.000 VNĐ.

Bài viết liên quan

Đánh giá của khách hàng

Chưa có đánh giá nào
Viết đánh giá
  • 0
  • 0
  • 0
  • 0
  • 0
  • Nhân viên phục vụ
    0/10
  • Chất lượng phương tiện
    0/10
  • Độ an toàn
    0/10
  • Nội thất và vệ sinh
    0/10
  • Thông tin chính xác
    0/10