Lịch trình xe từ Kiên Giang đi Vũng Tàu cập nhật tháng 10/2025

Bạn đang tìm lịch chạy xe Kiên Giang đi Vũng Tàu. Dưới đây là danh sách cập nhật 15 chuyến khởi hành hàng ngày trên quãng đường dài khoảng 346 km, thời gian di chuyển trung bình là 8.2 giờ với hơn 10 điểm đón và 5 điểm trả, thời gian xuất phát và cách đặt vé bởi các nhà xe uy tín hàng đầu phù hợp cho cả khách đi công việc, du lịch hoặc về quê.

Nhiều điểm đón
10
Nhiều điểm trả
5
Tuyến xe khách hàng ngày
15

Đã tải hết

Giới thiệu chung

Tuyến đường từ Kiên Giang đi Vũng Tàu cũng như ngược lại từ lâu đã trở nên quen thuộc với người dân. Giá vé khoảng 375.000 VNĐ cho một chiều, hàng ngày có khoảng 15 chuyến xe nên hành khách có thể dễ dàng đặt lịch theo nhiều khung giờ khác nhau.

Quảng đường giữa 2 trung tâm thành phố chỉ 346 km, có nhiều hãng xe phục vụ các loại xe như Limousine 24 Phòng Đôi Mới. Đang cập nhật. Giường nằm 41 chỗ. Limousine 24 Phòng. Giường nằm 40 chỗ. ...cho hành khách có nhiều lựa chọn hơn.

Thông tin nhanh

Bảng lịch trình

Nhà xe Giờ khởi hành Điểm đón Điểm trả Loại xe & Giá vé
Nhà xe Tư Tiến 06:00 - 21:00 Ngã 3 Minh Lương Bến xe Vũng Tàu

- giường nằm đôi 420.000đ/vé

- limousine 412.000đ/vé

Nhà xe Đức Thiên 05:30 - 19:50 Bến xe Rạch Sỏi Bến Xe Vũng Tàu

- giường nằm 315.000đ/vé

- limousine 416.000đ/vé

Nhà xe Ngọc Diễm 05:30 - 19:50 Bến xe Hà Tiên Bến Xe Vũng Tàu

- giường nằm 312.000đ/vé

- limousine 420.000đ/vé

Nhà xe Như Ngọc 05:30 - 19:50 Bến xe Hà Tiên Bến Xe Vũng Tàu

- giường nằm 309.000đ/vé

- limousine 420.000đ/vé

Lưu ý & lời khuyên

Lưu ý: Giá vé ở bảng lịch trình chỉ mang tính chất tham khảo, giá vé Xe Kiên Giang đi Vũng Tàu cụ thể có thể cao hơn tùy vào thời điểm bạn đặt vé.

  1. Giờ khởi hành có thể thay đổi vào dịp lễ, Tết – nên gọi trước xác nhận.
  2. Nên đặt vé trước 3–6 tiếng nếu đi vào giờ cao điểm.
  3. Một số xe có hỗ trợ trung chuyển nội thành Kiên Giang hoặc Vũng Tàu.

Câu hỏi thường gặp

  • plus Từ Kiên Giang đến Vũng Tàu mất bao nhiêu km?
  • Trả lời: Chiều dài quảng đường từ Kiên Giang đến Vũng Tàu mất khoảng 346 km.

  • plus Thời gian di chuyển Kiên Giang đến Vũng Tàu?
  • Trả lời: Khi di chuyển bằng xe khách thì mất trong khoảng thời gian trung bình là 8.2 giờ giữa hai địa điểm này, tuy nhiên thời gian di chuyển còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như giờ cao điểm hay điểm dừng nghỉ.

  • plus Có bao nhiêu điểm đón ở Kiên Giang?
  • Trả lời: Có 10 điểm đón ở Kiên Giang bao gồm một số khu vực như sau: bến xe rạch sỏi, chợ sao mai tân hiệp, cây xăng trần yên - thứ 11, ngã 3 minh lương, thị trấn thứ 3, bến xe rạch sỏi, bến xe vĩnh thuận, bến xe hà tiên, bến xe rạch giá, vĩnh thuận...

  • plus Có bao nhiêu điểm trả ở Vũng Tàu?
  • Trả lời: Có 5 điểm trả ở Vũng Tàu bao gồm một số khu vực như sau: bến xe vũng tàu, bến xe vũng tàu, long hải, bà tô, xuyên mộc...

  • plus Có bao nhiêu tuyến xe từ Kiên Giang đi đến Vũng Tàu?
  • Trả lời: Có tổng cộng 15 chuyến xe khách khởi hành từ Kiên Giang đến Vũng Tàu trong ngày theo các khung giờ khác nhau từ sáng sớm cho đến tối muộn...

  • plus Giá vé Kiên Giang - Vũng Tàu?
  • Trả lời: Mức giá vé trung bình cho hành trình bằng xe khách từ Kiên Giang - Vũng Tàu là khoảng 375.000 VNĐ / lượt, tuy nhiên giá vé thường dao động theo tùy mùa thấp nhất rơi và khoảng 300.000 và cao nhất là 400.000.

  • plus Các loại xe chạy từ Kiên Giang đi Vũng Tàu?
  • Trả lời: Hiện tại có nhiều loại xe khách chạy từ Kiên Giang đến Vũng Tàu bao gồm Limousine 24 Phòng Đôi Mới. Đang cập nhật. Giường nằm 41 chỗ. Limousine 24 Phòng. Giường nằm 40 chỗ.

  • plus Hãng xe chạy từ Kiên Giang đến Vũng Tàu?
  • Trả lời: Các hãng xe đang phục vụ hành khách tuyến đường từ Kiên Giang đến Vũng Tàu bao gồm: tư tiến, Đức thiên, ngọc diễm, như ngọc

Tóm lại

Với bảng lịch trình mà kenhvexe.com cung cấp ở trên chúng tôi hy vọng bạn đã có thông tin đầy đủ và chính xác về Kiên Giang đi Vũng Tàu. Chúc bạn có một chuyến đi thú vị và đừng quên kiểm tra lại hành trình của mình 346 km, thời gian di chuyển 8.2 giờ và giá vé trung bình của 375.000 VNĐ.

Đánh giá của khách hàng

Chưa có đánh giá nào
Viết đánh giá
  • 0
  • 0
  • 0
  • 0
  • 0
  • Nhân viên phục vụ
    0/10
  • Chất lượng phương tiện
    0/10
  • Độ an toàn
    0/10
  • Nội thất và vệ sinh
    0/10
  • Thông tin chính xác
    0/10