Giá vé xe Thành Công cập nhật tháng 10/2025

Bạn đang tìm giá vé xe Thành Công. Dưới đây là bảng giá vé cập nhật mới nhất tháng 10/2025. Kèm theo lịch trình 10 điểm đón và 9 điểm trả chi tiết, giờ đi/về và thông tin đặt vé nhanh chóng.

Thông tin nhanh

Bảng giá vé

Tuyến đường Giờ khởi hành Loại xe & Giá vé
Xe Vũng Tàu đi Sài Gòn 06:30 - 17:30

- ghế ngồi 146.000đ/vé

- limousine 147.000đ/vé

Xe Vũng Tàu đi Bình Phước 05:00 - 12:30

- giường nằm 294.000đ/vé

Xe Bình Dương đi Sài Gòn 03:20 - 17:50

- ghế ngồi 93.000đ/vé

- limousine 237.000đ/vé

Xe Bình Phước đi Sài Gòn 01:15 - 18:55

- ghế ngồi 116.000đ/vé

- limousine 242.000đ/vé

Lưu ý: Giá vé ở bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá vé cụ thể có thể cao hơn tùy vào thời điểm bạn đặt vé.

  1. Giờ khởi hành có thể thay đổi vào dịp lễ, Tết – nên gọi trước xác nhận.
  2. Nên đặt vé trước 3–6 tiếng nếu đi vào giờ cao điểm.
  3. Một số tuyến đường có hỗ trợ trung chuyển nội thành.

Lịch trình và thời gian xuất bến

  • 1. Xe Thành Công tuyến Vũng Tàu - Sài Gòn

    Lịch trình xe chạy hàng ngày tại VP Vũng Tàu đi Ngã Tư Bình Phước thời gian hoạt động từ 06:30 - 17:30.

    Xe Thành Công tuyến đang cập nhật - đang cập nhật
    Hình ảnh xe Thành Công tuyến Vũng Tàu - Sài Gòn

    Có nhiều chuyến trong ngày

    Thành Công luôn đảm bảo có nhiều chuyến xe khởi hành trong ngày, giúp bạn dễ dàng sắp xếp lịch trình:

    • Xuất bến VP Vũng Tàu: 06:30, 10:00, 14:00, 17:30
    • Đến nơi tại Ngã Tư Bình Phước: 9:06, 12:36, 16:36, 20:06

    Trung bình xe Thành Công chạy từ đang cập nhật đến đang cập nhật mất 2h15m.

    Điểm đón trả tiện lợi

    • Điểm đón VP Vũng Tàu, dọc đường đi: VP Vũng Tàu
    • Điểm trả Ngã Tư Bình Phước: Ngã Tư Bình Phước
  • 2. Xe Thành Công tuyến Vũng Tàu - Bình Phước

    Lịch trình xe chạy hàng ngày tại CN Vũng Tàu đi CN Phước Long thời gian hoạt động từ 05:00 - 12:30.

    Xe Thành Công tuyến đang cập nhật - đang cập nhật
    Hình ảnh xe Thành Công tuyến Vũng Tàu - Bình Phước

    Có nhiều chuyến trong ngày

    Thành Công luôn đảm bảo có nhiều chuyến xe khởi hành trong ngày, giúp bạn dễ dàng sắp xếp lịch trình:

    • Xuất bến CN Vũng Tàu: 05:00, 12:30
    • Đến nơi tại CN Phước Long: 10:06, 17:36

    Trung bình xe Thành Công chạy từ đang cập nhật đến đang cập nhật mất 5h20m.

    Điểm đón trả tiện lợi

    • Điểm đón CN Vũng Tàu, dọc đường đi: CN Vũng Tàu
    • Điểm trả CN Phước Long: CN Phước Long, CN Đồng Xoài
  • 3. Xe Thành Công tuyến Bình Dương - Sài Gòn

    Lịch trình xe chạy hàng ngày tại Trạm Phước Hòa đi VP Bình Thạnh thời gian hoạt động từ 03:20 - 17:50.

    Xe Thành Công tuyến đang cập nhật - đang cập nhật
    Hình ảnh xe Thành Công tuyến Bình Dương - Sài Gòn

    Có nhiều chuyến trong ngày

    Thành Công luôn đảm bảo có nhiều chuyến xe khởi hành trong ngày, giúp bạn dễ dàng sắp xếp lịch trình:

    • Xuất bến Trạm Phước Hòa: 04:20, 08:05, 03:20, 03:21, 03:50, 04:00, 04:30, 04:50, 05:00, 05:20
    • Đến nơi tại VP Bình Thạnh: 5:56, 9:41, 4:56, 4:57, 5:26, 5:36, 6:06, 6:26, 6:36, 6:56

    Trung bình xe Thành Công chạy từ đang cập nhật đến đang cập nhật mất 1h35m.

    Điểm đón trả tiện lợi

    • Điểm đón Trạm Phước Hòa, dọc đường đi: Trạm Phước Hòa
    • Điểm trả VP Bình Thạnh: VP Bình Thạnh, VP Quận 5, VP Ngã Tư Bình Phước
  • 4. Xe Thành Công tuyến Bình Phước - Sài Gòn

    Lịch trình xe chạy hàng ngày tại CN Đồng Xoài đi CN Miền Đông thời gian hoạt động từ 01:15 - 18:55.

    Xe Thành Công tuyến đang cập nhật - đang cập nhật
    Hình ảnh xe Thành Công tuyến Bình Phước - Sài Gòn

    Có nhiều chuyến trong ngày

    Thành Công luôn đảm bảo có nhiều chuyến xe khởi hành trong ngày, giúp bạn dễ dàng sắp xếp lịch trình:

    • Xuất bến CN Đồng Xoài: 08:00, 10:00, 07:00, 14:00, 15:00, 03:00, 06:00, 13:00, 03:30, 04:00
    • Đến nơi tại CN Miền Đông: 11:42, 13:42, 10:42, 17:42, 18:42, 6:42, 9:42, 16:42, 7:12, 7:42

    Trung bình xe Thành Công chạy từ đang cập nhật đến đang cập nhật mất 2h15m.

    Điểm đón trả tiện lợi

    • Điểm đón CN Đồng Xoài, dọc đường đi: CN Đồng Xoài, CN Phước Long, Trạm Phước Bình, CN Bù Đăng, Đắk Nhau, Đồng Phú, Bù Na
    • Điểm trả CN Miền Đông: CN Miền Đông, VP Ngã Tư Bình Phước, VP Quận 5, VP Bình Thạnh, CN Miền Tây, CN An Sương

Câu hỏi thường gặp

  • plus Giá vé xe Thành Công là bao nhiêu?
  • Trả lời: Giá vé sẽ tùy vào tuyến đường ví dụ: Vũng Tàu - Sài Gòn, Vũng Tàu - Bình Phước, Bình Dương - Sài Gòn, Bình Phước - Sài Gòn và giá vé trung bình lần lượt là ghế ngồi 140000đ/vé, limousine 140000đ/vé, giường nằm 280000đ/vé, ghế ngồi 90000đ/vé, limousine 230000đ/vé, ghế ngồi 110000đ/vé, limousine 230000đ/vé. Số điện thoại tổng đài đặt vé của xe Thành Công là [19006952]. Quý khách có thể gọi trực tiếp để được hỗ trợ đặt vé và tư vấn về giá vé.

  • plus Giá vé xe Thành Công có bao gồm phí hành lý không?
  • Trả lời: Có. Mỗi hành khách được miễn phí mang theo hành lý với khối lượng vừa phải (thường dưới 20kg). Với hàng hóa cồng kềnh hoặc vượt quy định, phụ thu sẽ được tính riêng.

  • plus Tôi có thể thanh toán vé xe Thành Công bằng cách nào?
  • Trả lời: Bạn có thể thanh toán trực tiếp khi lên xe hoặc chuyển khoản trước nếu đặt vé qua điện thoại hoặc fanpage. Một số điểm bán vé hỗ trợ thanh toán qua ví điện tử (tuỳ khu vực).

  • plus Giá vé xe Thành Công có thay đổi vào dịp lễ Tết không?
  • Trả lời: Có. Trong các dịp cao điểm như Tết, Lễ 30/4 – 1/5, giá vé có thể tăng nhẹ theo quy định nhà xe và theo biến động thị trường. Bạn nên liên hệ [19006952] trước để biết giá cụ thể.

  • plus Tôi có được giảm giá vé nếu đặt nhiều vé hoặc đặt khứ hồi không?
  • Trả lời: Thông thường, xe Thành Công không áp dụng giảm giá khuyến mãi cố định, nhưng nếu bạn đặt nhiều vé hoặc đi theo đoàn, có thể thương lượng hỗ trợ giá với nhà xe. Nên gọi trực tiếp [19006952] để được tư vấn cụ thể.

Tóm lại

Với bảng giá vé của xe Nhà xe Thành Công mà Kênh Vé Xe cung cấp hy vọng rằng bạn đã có những thông tin hữu ích cho cuộc hành trình của mình và đừng quên đặt vé trước để có chỗ ngồi tốt nhất nhé.

Bài viết liên quan

Đánh giá của khách hàng

Chưa có đánh giá nào
Viết đánh giá
  • 0
  • 0
  • 0
  • 0
  • 0
  • Nhân viên phục vụ
    0/10
  • Chất lượng phương tiện
    0/10
  • Độ an toàn
    0/10
  • Nội thất và vệ sinh
    0/10
  • Thông tin chính xác
    0/10